Arab Saudi
Tên
nước:
|
Ả Rập Saudi
|
Tên tiếng Việt:
|
Ả-rập Xê-út
|
Vị trí địa lý:
|
Quốc gia ở Tây Á, chiếm khoảng 2/3 diện tích bán đảo Arập. Phần
lớn lãnh thổ quốc gia là hoang mạc. Dải đồng bằng ven biển Đỏ ở phía Tây nối
tiếp bởi các dãy núi cao dần về phía Yemen. Vùng cao nguyên Nejd,
rải rác một vài ốc đảo, thoải dần về phía Đông, được
bao quanh bởi các sa mạc An Nafud ở phía Bắc, Ad Dahna ở phía Đông, Rub
al Khali ở phía Nam.
|
Diện tích:
|
Dầu mỏ, khí đốt, quặng sắt, đồng, vàng.
|
Tài nguyên thiên nhiên:
|
Dầu mỏ, khí đốt, quặng sắt, đồng, vàng.
|
Dân số
|
27,601,038 người
|
Cấu trúc độ tuổi theo dân số:
|
0 - 14 38.16%
15 - 64 59.44%
> 65 2.4%
|
Tỷ lệ tăng dân số:
|
2.06%
|
Dân tộc:
|
Arập 90%, người lai Á-Phi 10%
|
Thủ đô:
|
Riyadh
|
Quốc khánh:
|
23/09/32
|
Ngôn ngữ:
|
Arập
|
Tôn giáo
|
Hồi giáo 100%
|
Hệ thống luật pháp:
|
Theo luật Shari'a của Hồi giáo.
|
Tỷ lệ tăng trưởng GDP
|
|
GDP theo đầu người:
|
366,200,000,000 USD
13,268 USD/người
|
GDP theo cấu trúc ngành:
|
|
Lực lượng lao động:
|
|
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp:
|
nông nghiệp 12.00%
công nghiệp 25.00%
dịch vụ 63.00%
|
Tỷ lệ thất nghiệp:
|
13.00%
|
Lạm phát:
|
1.90%
|
Sản phẩm nông nghiệp:
|
Lúa mì, lúa mạch, cà chua, dưa, khoai tây, chà là, cam quýt;
thịt cừu, gà, trứng, sữa.
|
Công nghiệp:
|
Dầu thô, dầu tinh lọc, sản phẩm hóa dầu, xi măng, vật liệu xây dựng,
phân bón, nhựa tổng hợp, thép cán.
|
Xuất khẩu:
|
204,500,000,000 USD
|
Mặt hàng xuất khẩu:
|
dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ
|
Đối tác xuất khẩu:
|
Nhật 17.6%, Hoa Kỳ 15.8%, Nam Triều 9.6%, Trung Quốc 7.2%,
Singapore 4.4%, Đài Loan 4.4%
|
Nhập khẩu:
|
64,160,000,000 USD
|
Mặt hàng nhập khẩu:
|
móc, thiết bị, hóa chất, xe hơi, hàng dệt, thực phẩm
|
Đối tác nhập khẩu:
|
Hoa Kỳ 12.2%, Đức 8.5%, Trung Quốc 7.9%, Nhật 7.2%, Anh 4.8%,
Italia 4.8%
|
|
|