Argentina
Tên nước:
|
Argentina
|
Tên tiếng Việt:
|
Cộng hòa Achentina
|
Vị trí địa lý:
|
Nằm ở phía nam của Nam Hoa Kỳ,
giáp với phía nam Đại Tây Dương, giữa Chile và Uruguay
|
Diện tích:
|
2766890 (km2)
|
Tài nguyên thiên nhiên:
|
Có vùng đồng bằng phì nhiêu màu
mỡ, chì, kẽm, đồng, quặng sắt, mangan, dầu, urani
|
Dân số
|
40.3 (triệu người)
|
Cấu trúc độ tuổi theo dân số:
|
0-14 tuổi: 24.9% 15-65 tuổi: 64.4%
Từ 65 tuổi trở lên: 10.7%
|
Tỷ lệ tăng dân số:
|
0.00938
|
Dân tộc:
|
Người da trắng (phần lớn là người
Tây Ban Nha và Italia) 97%, Người da mầu (lai giữa người da trắng và người
Hoa Kỳ gốc), Amerindian và khác 3%
|
Thủ đô:
|
Buenos Aires
|
Quốc khánh:
|
25/05/1810
|
Ngôn ngữ:
|
Tây Ban Nha (chính thức), tiếng Ý,
tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng bản địa (Mapudungun, Quechua)
|
Tôn giáo:
|
Trên danh nghĩa Công giáo La Mã 92% (ít hơn 20% thực hành),
Tin lành 2%, Do Thái 2%, khác 4%
|
Hệ thống luật pháp:
|
Kết hợp giữa hệ thống luật của Hoa
Kỳ và Đông Âu
|
Tỷ lệ tăng trưởng GDP
|
0.085
|
GDP theo đầu người:
|
13000 (USD)
|
GDP theo cấu trúc ngành:
|
Nông nghiệp: 6% Công nghiệp: 29%
Dịch vụ: 65%
|
Lực lượng lao động:
|
16.1 (triệu người)
|
Lực lượng lao động theo lĩnh vực
nghề nghiệp:
|
Nông nghiệp: 1% Công nghiệp: 23%
Dịch vụ: 76%
|
Tỷ lệ thất nghiệp:
|
0.089
|
Tỷ lệ dân số sống dưới mức nghèo:
|
0.234
|
Lạm phát:
|
0.085
|
Sản phẩm nông nghiệp:
|
Hạt hướng dương, chanh, đậu tương,
nho, ngũ cốc, thuốc lá, lạc, chè, vật nuôi
|
Công nghiệp:
|
Chế biến thực phẩm, xe mô tô, sản
phẩm dệt, hóa chất và các hóa chất từ dầu mỏ, in ấn, thép, luyện kim
|
Xuất khẩu:
|
54.6 triệu (USD)
|
Mặt hàng xuất khẩu:
|
Đậu tương, dầu, khí, phương tiện
vận tải, ngũ cốc, lúa mì
|
Đối tác xuất khẩu:
|
Brazin, Chile, Hoa Kỳ, Trung Quốc
|
Nhập khẩu:
|
40.26 triệu (USD)
|
Mặt hàng nhập khẩu:
|
Máy móc, mô tô, dầu, khí tự nhiên,
hóa hữu cơ, nhựa
|
Đối tác nhập khẩu:
|
Brazin, Hoa Kỳ, Trung Quốc, Đức
|
|
|