Armenia
Tên nước:
|
Armenia
|
Tên tiếng Việt:
|
Cộng hòa Acmenia
|
Vị trí địa lý:
|
ThuộcTây Nam Á, phía đông của Thổ
Nhĩ Kỳ
|
Diện tích:
|
29800 (km2)
|
Tài nguyên thiên nhiên:
|
Một lượng nhỏ vàng, đồng, kẽm,
boxit, Molipden
|
Dân số
|
3.0 (triệu người)
|
Cấu trúc độ tuổi theo dân số:
|
0-14 Tuổi: 19.5% 15-64 tuổi: 69,3%
Từ 65 tuổi trở lên: 11,2%
|
Tỷ lệ tăng dân số:
|
-0.00129
|
Dân tộc:
|
Armenian 97.9%, Yezidi (Kurd)
1.3%, Russian 0.5%, khác 0.3%
|
Thủ đô:
|
Yerevan
|
Quốc khánh:
|
21/09/1991
|
Tôn giáo:
|
Armenian
Apostolic 94,7%, Kitô giáo khác 4%, Yezidi (monotheist với các yếu tố của sự
thờ phượng tự nhiên) 1.3%
|
Ngôn ngữ:
|
Armenia
(chính thức) 97,7%, Yezidi 1%, Nga 0,9%, 0,4% khác (điều tra năm 2001)
|
Hệ thống luật pháp:
|
Dựa trên cơ sở hệ thống luật dân sự
|
Tỷ lệ tăng trưởng GDP
|
0.137
|
GDP theo đầu người:
|
5700 (USD)
|
GDP theo cấu trúc ngành:
|
Nông nghiệp: 17.2% Công nghiệp:
36.4% Dịch vụ: 46.4%
|
Lực lượng lao động:
|
1.2 (triệu người)
|
Lực lượng lao động theo lĩnh vực
nghề nghiệp:
|
Nông nghiệp: 46.2% Công nghiệp:
15.6% Dịch vụ: 38.2%
|
Tỷ lệ thất nghiệp:
|
0.071
|
Lạm phát:
|
0.066
|
Sản phẩm nông nghiệp:
|
Hoa quả (đặc biệt là nho), rau,
gia súc
|
Công nghiệp:
|
Chế tác kim cương, công cụ máy cắt
kim loại, moto điện, đồ trang sức, đồ len, dệt lụa, vận tải, thiết bị, phát
triển phần mềm…
|
Xuất khẩu:
|
1.157 tỉ (USD)
|
Mặt hàng xuất khẩu:
|
Kim cương, khoáng sản, thực phẩm,
năng lượng
|
Đối tác xuất khẩu:
|
Đức, Hà Lan, Bỉ, Nga, Irael, Hoa
Kỳ, Geogria, Iran
|
Nhập khẩu:
|
3.281 tỉ (USD)
|
Mặt hàng nhập khẩu:
|
Khí tự nhiên, dầu, thuốc lá, thực
phẩm, kim cương
|
Đối tác nhập khẩu:
|
Nga, Ucraina, Bỉ, Tukmenitan,
Italia, Đức, Iran, Israel, Hoa Kỳ, Geogria
|
|
|