Austria
Tên nước:
|
Austria
|
Tên tiếng Việt:
|
Cộng hòa Áo
|
Vị trí địa lý:
|
Thuộc Trung Âu, phía bắc của
Italia và Slovenia
|
Diện tích:
|
83873 (km2)
|
Tài nguyên thiên nhiên:
|
Dầu, quặng sắt, than đá,
đồng, kẽm, than non, vonfram, antimon, magnexit, muối, graphit
|
Dân số
|
8.2 (triệu người)
|
Cấu trúc độ tuổi theo dân số:
|
0-14 tuổi: 15.1% 15-65 tuổi:
67.5% Từ 65 tuổi trở lên: 17.5%
|
Tỷ lệ tăng dân số:
|
0.00077
|
Dân tộc:
|
Austrians 91.1%, người gốc
Yugoslavs 4% , Turks 1.6%, German 0.9%, khác 2.4%
|
Thủ đô:
|
Vienna
|
Quốc khánh:
|
26/10/1955
|
Tôn giáo:
|
Roman Catholic 73,6%, Tin
Lành 4,7%, Hồi giáo 4.2%, 3.5% khác, không xác định 2%, không có 12% (điều
tra năm 2001)
|
Ngôn ngữ:
|
Đức
(chính thức trên toàn quốc) 88,6%, Thổ Nhĩ Kỳ 2,3%, 2,2% Serbia, Croatia
(chính thức ở Burgenland) 1,6%, khác (bao gồm cả tiếng Slovenia, chính thức
tại Carinthia, và Hungary, chính thức ở Burgenland) 5,3% (điều tra năm 2001)
|
Hệ thống luật pháp:
|
Dựa trên hệ thống luật dân
sự với nguồn gốc từ luật La mã
|
Tỷ lệ tăng trưởng GDP
|
0.033
|
GDP theo đầu người:
|
39000 (USD)
|
GDP theo cấu trúc ngành:
|
Nông nghiệp: 1.6% Công
nghiệp: 30.4% Dịch vụ: 67.3%
|
Lực lượng lao động:
|
3.56 (triệu người)
|
Lực lượng lao động theo lĩnh vực
nghề nghiệp:
|
Nông nghiệp: 3% Công nghiệp:
27% Dịch vụ: 70%
|
Tỷ lệ thất nghiệp:
|
0.043
|
Lạm phát:
|
0.019
|
Sản phẩm nông nghiệp:
|
Ngũ cốc, khoai tây, củ cải
đường, rươu, trái cây, các sản phẩm tiêu dùng hàng ngày, gia súc, lợn, gia
cầm, gỗ xẻ
|
Công nghiệp:
|
Xây dựng, máy móc, phương
tiện vận chuyển, thực phẩm, kim loại cơ bản, hóa chất, chế biến gỗ, thiết bị
truyền thông, du lịch
|
Xuất khẩu:
|
158.3 tỉ (USD)
|
Mặt hàng xuất khẩu:
|
Máy móc và thiết bị, phương
tiện vận chuyển và truyền dẫn, giấy, kim loại cơ bản, sắt thép, thực phẩm,
sản phẩm dệt
|
Đối tác xuất khẩu:
|
Đức, Italia, Hoa Kỳ, Thụy Sỹ
|
Nhập khẩu:
|
157.4 tỉ (USD)
|
Mặt hàng nhập khẩu:
|
Máy móc, thiết bị, hóa chất,
kim loại cơ bản, dầu và các sản phẩm dầu, thực phẩm
|
Đối tác nhập khẩu:
|
Đức, Italia, Thụy sĩ, Hà Lan
|
|
|