Thứ 6 - 26/02/2016
Antigua and Barbuda

Tên nước:

Antigua and Barbuda

Tên tiếng Việt:

Antigua và Barbuda

Vị trí địa lý:

Quốc đảo nằm ở Caribe, giữa biển Caribe và Bắc Đại Tây Dương, Đông Nam Puerto - Rico

Diện tích:

442.6 (km2)

Tài nguyên thiên nhiên:

Khí hậu thuận lợi cho phát triển du lịch

Dân số

90.156 (tháng 7 năm 2013 est.)

Cấu trúc độ tuổi theo dân số:

0-14 tuổi: 27.3% 15-64 tuổi: 69% Từ 65 tuổi trở lên: 3.7%

Tỷ lệ tăng dân số:

1,26% (2013 est.)

Dân tộc:

Người da đen: 91%, Người da mầu 4.4%, Người da trắng 1.7%, khác 2.9%

Thủ đô:

Saint John's

Quốc khánh:

1/11/1981

Ngôn ngữ:

Tiếng Anh (chính thức), tiếng địa phương

Tôn giáo

Tin lành 76,4% (Anglican 25,7%, Seventh-Day Adventist 12,3%, 10,6% Pentecostal, Moravian 10,5%, Methodist 7,9%, 4,9% Baptist, Giáo Hội của Thiên Chúa 4,5%), Roman Catholic 10,4%, khác Christian 5,4%, khác 2 %, không có hoặc không xác định 5,8% (điều tra năm 2001)

Hệ thống luật pháp:

Dựa trên thông luật của Anh

Tỷ lệ tăng trưởng GDP

1,6% (2012 est.) -3% (2011 est.) -8,5% (2010 est.)

GDP theo đầu người:

GDP - bình quân đầu người (PPP): 18.300 $ 18.000 $ 18.600 $ (2010 est.) (2012 est.) (2011 est.) Lưu ý: Dữ liệu được trong $ 2012

GDP theo cấu trúc ngành:

tiêu hộ gia đình: 27,3%     
tiêu thụ nước: 23,9% 
đầu tư vốn cố định: 91,5% 
đầu tư vào hàng tồn kho: -37,3% 
kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ: 58,2% 
nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ: (. 2012 est) -63,6%

Lực lượng lao động:

30000 (người)

Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp:

Nông nghiệp: 7% Công nghiệp: 11% Dịch vụ: 82%

Tỷ lệ thất nghiệp:

11% (2001 est.)

Lạm phát:

Tỷ lệ lạm phát (giá tiêu dùng): 1,4% (2012 est.) 3.3% (2011 est.)

Sản phẩm nông nghiệp:

Bông, trái cây, rau, chuối, dừa, dưa chuột, xoài, mía; chăn nuôi

Công nghiệp:

Du lịch, xây dựng, công nghiệp nhẹ (quần áo, rượu, đồ dùng gia đình)

Xuất khẩu:

$ 37.900.000 (2012 est.) 43.450.000 $ (2011 est.)

Mặt hàng xuất khẩu:

sản phẩm dầu khí, bộ đồ giường, thủ công mỹ nghệ, linh kiện điện tử, thiết bị vận tải, thực phẩm và động vật sống

Đối tác xuất khẩu:

Tây Ban Nha, Đức, Italia, Singapore, Anh

Nhập khẩu:

$ 400,000,000 (2012 est.) $ 427,000,000 (2011 est.)

Mặt hàng nhập khẩu:

Thực phẩm và động vật sống, máy móc và thiết bị vận chuyển, sản xuất, hóa chất, dầu

Đối tác nhập khẩu:

Hoa Kỳ, Trung Quốc, Đức, Tây Ban Nha, Singapore





Tin khác

    Chưa nhập tin cho chuyên mục này.
Item does not exist. It may have been deleted by another user.

WEBS LINK

Fiscal and monetary

Poll

Bạn thích làm gì vào ngày nghỉ cuối tuần?



 

Number of visitors

DONGNAI TRADE PROMOTION CENTER

Liscense number: 41/GP-TTĐT, ngay 11/5/2020 of Department of information and Communications of Dong Nai .

Take the main responsibility: Nguyen Thi Lan - Manager

Address: N0 2 - Nguyen Van Tri - P. Thanh Binh - TP. Bien Hoa - Đong Nai. 

Phone: 0251 3822 220 - Fax: 0251 3840 518. - Email: xttmdn@dongnai.gov.vn​